
Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 6340202
Thời gian đào tạo: 2 năm
Hình thức: Cao đẳng chính quy
Có thể nói, thị trường Tài chính và tiền tệ chính là chiếc nhiệt kế hữu hiệu nhất có thể đo “sức nóng” của nền kinh tế. Mọi sự thay đổi của thị trường tài chính như tỷ giá, lãi suất...đều tác động trực tiếp tới các hoạt động giao thương khác. Bởi cán cân kinh doanh - tài chính - kinh tế toàn cầu thay đổi mỗi ngày nên công việc của người học Tài chính ngân hàng luôn năng động, nhịp độ nhanh và nhiều thử thách.

Những tố chất phù hợp & triển vọng nghề nghiệp
Những tố chất phù hợp & triển vọng nghề nghiệp
Các tố chất phù hợp
- Kỹ năng giao tiếp với khách hàng
- Tư duy phản biện
- Kỹ năng phân tích thị trường - Đam mê làm việc với con số
- Tinh thần ham học hỏi, quan sát, sáng tạo
- Tư duy logic, sáng tạo
Triển vọng nghề nghiệp
- Chuyên viên tín dụng ngân hàng
- Chuyên viên kế toán, kiểm toán nội bộ ngân hàng thương mại
- Kế toán viên phòng thanh toán quốc tế
- Nhân viên kinh doanh ngoại tệ
- Chuyên viên tại các ngân hàng thương mại, công ty chứng khoán, cục thuế, công ty kiểm toán…
Tin tức,
sự kiện
Tin tức, sự kiện
Cơ sở vật chất
Chương trình
đào tạo
Chương trình học Tài chính Ngân hàng tại Cao đẳng Sài Gòn cung cấp cho sinh viên trọng tâm về tài chính, trái phiếu, huy động vốn… Trong đó là những kỹ năng nghiệp vụ như dự báo thị trường tài chính, tiền tệ, phân tích đầu tư cùng các môn học bổ trợ kiến thức về chứng khoán, bảo hiểm, đặc biệt là kỹ năng thao tác trên phần mềm được dùng tại các ngân hàng, công ty tài chính … Sinh viên theo học ngành Tài chính Ngân hàng được giảng dạy bởi những chuyên gia - lãnh đạo các doanh nghiệp đầu ngành. Đây vừa là dịp để các bạn học từ thực tiễn, vừa mở rộng cơ hội được trực tiếp tuyển dụng sau khi ra trường.
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
MH01 |
Chính trị |
4 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
MH03 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
3 |
MH04 |
Giáo dục thể chất |
2 |
MH05 |
Tin học văn phòng |
3 |
MH06 |
Anh văn 1 |
3 |
MH07 |
Anh văn 2 |
3 |
MH08 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
MH09 |
Kỹ năng trình bày trước công chúng |
2 |
MH10 |
Quản trị học |
3 |
MH11 |
Kinh tế vi mô |
3 |
MH12 |
Marketing căn bản |
3 |
MH13 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
MH14 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
MH15 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
MH16 |
Luật kinh tế |
3 |
MH17 |
Thuế |
3 |
Tổng số tín chỉ |
48 |